私のすきなことば

Vì từ bỏ là kết thúc trận đấu, tôi biết từ đó qua anime

Vì từ bỏ là kết thúc trận đấu, tôi biết từ đó qua anime
「あきらめたら、試合は終わり」 私はアニメで「試合は終わり」という言葉を知りました

Cuộc nói chuyện về bóng rổ

Cuộc nói chuyện về bóng rổ
バスケットボールの話です

Trong trận đấu, đội của tôi được 22 điểm

Trong trận đấu, đội của tôi được 22 điểm
試合で、チームは22点負けていました

Tôi nghĩ rằng thua rồi

Tôi nghĩ rằng thua rồi
選手は「もう勝てない」と思いました

Nhưng giáo viên nói trận đấu đã kết thúc

Nhưng giáo viên nói trận đấu đã kết thúc
でも、先生は「試合は終わり」と言いました

Tôi nghĩ rằng vậy ạ

Tôi nghĩ rằng vậy ạ
私は「そうだ!」と思いました

Việc đừng bỏ cuộc, cố gắng lên rất quan trọng

Việc đừng bỏ cuộc, cố gắng lên rất quan trọng
あきらめないでがんばることが大切です

Bây giờ tôi không bỏ cuộc

Bây giờ tôi không bỏ cuộc
今、私はすぐにあきらめません

Cố gắng lên, bạn có thể làm được

Cố gắng lên, bạn có thể làm được
私のすきなことば

Từ yêu thích của tôi

Từ yêu thích của tôi
「あきらめたら、試合は終わり」 私はアニメで「試合は終わり」という言葉を知りました

"Nếu bỏ cuộc, trận đấu sẽ kết thúc ngay tại đó."

"Nếu bỏ cuộc, trận đấu sẽ kết thúc ngay tại đó."
バスケットボールの話です

Tôi biết đến câu nói này qua một bộ phim hoạt hình về bóng rổ

Tôi biết đến câu nói này qua một bộ phim hoạt hình về bóng rổ
試合で、チームは22点負けていました

Trong trận đấu, đội đang bị dẫn trước 22 điểm.

Trong trận đấu, đội đang bị dẫn trước 22 điểm.
選手は「もう勝てない」と思いました

Các cầu thủ bắt đầu nghĩ rằng: "Chúng ta không thể thắng được nữa."

Các cầu thủ bắt đầu nghĩ rằng: "Chúng ta không thể thắng được nữa."
でも、先生は「試合は終わり」と言いました

Nhưng huấn luyện viên đã nói: "Trận đấu vẫn chưa kết thúc đâu."

Nhưng huấn luyện viên đã nói: "Trận đấu vẫn chưa kết thúc đâu."
私は「そうだ!」と思いました

Khi nghe vậy, tôi đã nghĩ: "Đúng rồi! Trận đấu vẫn còn tiếp diễn."

Khi nghe vậy, tôi đã nghĩ: "Đúng rồi! Trận đấu vẫn còn tiếp diễn."
あきらめないでがんばることが大切です

Tôi nhận ra rằng, điều quan trọng là không được bỏ cuộc và phải luôn cố gắng

Tôi nhận ra rằng, điều quan trọng là không được bỏ cuộc và phải luôn cố gắng
今、私はすぐにあきらめません

Bây giờ, tôi không dễ dàng từ bỏ nữa

Bây giờ, tôi không dễ dàng từ bỏ nữa
がんばると、できることがあります

Vì tôi tin rằng, nếu cố gắng, mình sẽ làm được điều gì đó

Vì tôi tin rằng, nếu cố gắng, mình sẽ làm được điều gì đó
私のすきなことば

câu nói yêu thích của tôi

câu nói yêu thích của tôi
「あきらめたら、試合は終わり」 私はアニメで「試合は終わり」という言葉を知りました

"nếu bỏ cuộc thì trận đấu kết thúc" tôi biết câu nói" trận đấu kết thúc" trong bộ phim hoạt hình

"nếu bỏ cuộc thì trận đấu kết thúc" tôi biết câu nói" trận đấu kết thúc" trong bộ phim hoạt hình
バスケットボールの話です

là câu chuyện về bóng rổ

là câu chuyện về bóng rổ
試合で、チームは22点負けていました

trong trận đấu đội đã bị thua 22 điểm

trong trận đấu đội đã bị thua 22 điểm
選手は「もう勝てない」と思いました

tuyển thủ đã nghĩ là "không thể thắng"

tuyển thủ đã nghĩ là "không thể thắng"
でも、先生は「試合は終わり」と言いました

tuy nhiên thầy giáo đã nói là "trận đấu kết thúc"

tuy nhiên thầy giáo đã nói là "trận đấu kết thúc"
私は「そうだ!」と思いました

tôi đã nghĩ "đúng vậy"

tôi đã nghĩ "đúng vậy"
あきらめないでがんばることが大切です

việc cố gắng không bỏ cuộc rất quan trọng

việc cố gắng không bỏ cuộc rất quan trọng
今、私はすぐにあきらめません

bây giờ, tôi không bỏ cuộc ngay

bây giờ, tôi không bỏ cuộc ngay
がんばると、できることがあります

nếu cố gắng thì sẽ có thể làm được

nếu cố gắng thì sẽ có thể làm được
私のすきなことば

Câu nói yêu thích của tôi.

Câu nói yêu thích của tôi.
「あきらめたら、試合は終わり」 私はアニメで「試合は終わり」という言葉を知りました

Là câu chuyện về bóng rổ.

Là câu chuyện về bóng rổ.
バスケットボールの話です

Trong trận đấu, team đã thua 22 điểm.

Trong trận đấu, team đã thua 22 điểm.
試合で、チームは22点負けていました

Tuyển thủ đã nghĩ là 「Không thể thắng nữa rồi」.

Tuyển thủ đã nghĩ là 「Không thể thắng nữa rồi」.
選手は「もう勝てない」と思いました

Tuy nhiên giáo viên của họ đã nói 「Trận đấu sẽ kết thúc」.

Tuy nhiên giáo viên của họ đã nói 「Trận đấu sẽ kết thúc」.
でも、先生は「試合は終わり」と言いました

Tôi đã nghĩ là 「Đúng vậy!」.

Tôi đã nghĩ là 「Đúng vậy!」.
私は「そうだ!」と思いました

Việc không bỏ cuộc và cố gắng là điều quan trọng.

Việc không bỏ cuộc và cố gắng là điều quan trọng.
あきらめないでがんばることが大切です

Bây giờ, tôi không bỏ cuộc sớm.

Bây giờ, tôi không bỏ cuộc sớm.
今、私はすぐにあきらめません

Khi cố gắng bạn sẽ có thể làm được.

Khi cố gắng bạn sẽ có thể làm được.