「あきらめたら、
試合は
終わり」
私はアニメで「
試合は
終わり」という
言葉を
知りました
Nếu bỏ cuộc, trận đấu sẽ kết thúcTôi đã biết đến câu nói trận đấu sẽ kết thúc qua anime.
バスケットボールの
話です
Đó là câu chuyện về bóng rổ.
試合で、
チームは22
点負けていました
Trong trận đấu, đội bị thua 22 điểm.
選手は「
もう勝てない」と
思いました
Các cầu thủ nghĩ rằng không thể thắng nữa rồi.
でも、
先生は「
試合は
終わり」と
言いました
Nhưng thầy giáo đã nói trận đấu sẽ kết thúc.
私は「
そうだ!」と
思いました
あきらめないでがんばることが
大切です
Việc cố gắng mà không bỏ cuộc là rất quan trọng.
今、
私はすぐにあきらめません
Bây giờ, tôi không dễ dàng bỏ cuộc nữa.
がんばると、
できることがあります
Nếu cố gắng, sẽ có những điều mình làm được.