Báo tiếng Nhật
長者ちょうじゃそば団子だんごもり
2025-05-20 07:10:26
Bản dịch
Tới Huỳnh 23:05 20/05/2025
0 0
Thêm bản dịch
長者ちょうじゃそば団子だんごもり
label.tran_page Rừng bao bánh bao soba với người giàu
山口やまぐちけんつたわる昔話むかしばなしです
label.tran_page Đây là một câu chuyện dân gian được truyền lại trong tỉnh Yamaguchi
むかし秋吉あきよしというところいわが多くてかわもなく、むらひとたちはいわあいだからみず使つかっていました
label.tran_page Trong quá khứ, Akiyoshi là một nơi có rất nhiều đá và không có sông, và dân làng đã sử dụng nước từ giữa các tảng đá.
むらひとたちはこめをつくることができなくて、そば団子だんごべていました
label.tran_page Dân làng không thể làm gạo, vì vậy họ đã ăn bánh bao soba.
むらには、金持かねもちのひとがいました
label.tran_page Có những người giàu trong làng
むらひとたちは、べるそば以外いがいこのひとわたしていました
label.tran_page Dân làng đã cho người này mọi thứ ngoại trừ mì soba họ ăn.
金持かねもちのいえには、たくさんそばはいったたわらがありました
label.tran_page Trong ngôi nhà giàu có có những kiện chứa rất nhiều mì soba.
あるなつむらには3日みっか3さんばんあめつづきました
label.tran_page Một ngày hè, trời mưa trong làng trong ba ngày ba đêm.
あめがやんだあとむらひとたちは金持かねもちのいえくことができませんでした
label.tran_page Ngay cả sau khi mưa tạnh, dân làng không thể đến những ngôi nhà giàu có.
みちがぬかるんでいたからです
label.tran_page Bởi vì con đường bị lầy lội
金持かねもちは、むらひとたちに「はやみずはこんでなさい」といました
label.tran_page Người giàu nói với dân làng, "Hãy đến và mang nước nhanh chóng."
むらひとたちは「みちがぬかるんでいるのでくことができません」といました
label.tran_page Dân làng nói: "Con đường lầy lội nên tôi không thể đi."
金持かねもちは、いえひとそばたわらたくさんみちならべるようにいました
label.tran_page Người giàu nói với gia đình xếp hàng rất nhiều kiện gần đó trên đường.
むらひとたちがそばたわらうえあるいてみずはこぶようにしたのです
label.tran_page Dân làng đi qua những chiếc kiện gần đó để mang nước.
つぎあさ太陽たいようて、そばたわらひかりたると、たわらはなくなってしまいました
label.tran_page Sáng hôm sau, mặt trời ló dạng và ánh sáng chiếu vào những kiện gần đó, và những chiếc kiện biến mất.
たわら1つひとつ1つひとつがちょうにわっていました
label.tran_page Mỗi kiện đã thay đổi một chút
ちょうはそらんで、どこかへってしまいました
label.tran_page Cho bay trên bầu trời và đi đâu đó
むらひとたちは「もの大切たいせつにしなかったから、ばつたったのだろう」とはなしました
label.tran_page Dân làng nói: "Có lẽ họ đã bị trừng phạt vì họ không coi trọng thức ăn."
しばらくすると、金持かねもちのいえはなくなって、もりになりました
label.tran_page Sau một thời gian, ngôi nhà của người giàu biến mất và nó trở thành một khu rừng.
むらひとたちはこのもりを「ちょうじゃがもり」とびました
label.tran_page Dân làng gọi khu rừng này là "chojagamori."