人間が作ったダムと地球の傾きの変化

Con người xây đập nước khiến hướng trái đất thay đổi.

Con người xây đập nước khiến hướng trái đất thay đổi.
人間は、農業や飲み水、電気を作るために、過去200年で6800以上のダムを作りました

Con người, để tạo ra điện, nước uống, nước cho ngành nông nghiệp,200 năm trước đã tạo ra hơn 6800 đập nước.

Con người, để tạo ra điện, nước uống, nước cho ngành nông nghiệp,200 năm trước đã tạo ra hơn 6800 đập nước.
ダムにはたくさんの水がたまっています

Đập thì chứa nhiều nước.

Đập thì chứa nhiều nước.
この水の重さが原因で、地球の傾きが少し変わることがわかりました

Con người đã hiểu được sức nặng của nước là nguyên nhân khiến hướng trái đất thay đổi một chút.

Con người đã hiểu được sức nặng của nước là nguyên nhân khiến hướng trái đất thay đổi một chút.
地球には「極運動」という現象があります

Trái đất có hiện tượng gọi là cực vận động.

Trái đất có hiện tượng gọi là cực vận động.
これは、地球の自転の軸が少しずつ動くことです

Đây là trục tự quay trái đất chuyển động từng chút một.

Đây là trục tự quay trái đất chuyển động từng chút một.
たとえば、ハンマー投げの選手が重いハンマーを回すと、体も少し動きます

Ví dụ, tuyển thủ ném búa khi xoay búa nặng, cơ thể sẽ chuyển động một chút.

Ví dụ, tuyển thủ ném búa khi xoay búa nặng, cơ thể sẽ chuyển động một chút.
地球でも、重いものの場所が変わると、軸が動くのです

Trái đất cũng vậy, nếu thay đổi vị trí của vật nặng, trục sẽ chuyển động.

Trái đất cũng vậy, nếu thay đổi vị trí của vật nặng, trục sẽ chuyển động.
昔は、太陽や月の力、氷が溶けたり、大陸が動いたりして、地球の極がゆっくり動いていました

Ngày xưa, mặt trời hay lực của mặt trăng, làm băng tan hay làm lục địa dịch chuyển, cực trái đất đang chuyển động chầm chậm.

Ngày xưa, mặt trời hay lực của mặt trăng, làm băng tan hay làm lục địa dịch chuyển, cực trái đất đang chuyển động chầm chậm.
しかし、今は人間の活動でも短い時間で極が動くことがあります

Tuy nhiên, bây giờ hoạt động của con người dù là thời gian ngắn cũng có thể khiến cực chuyển động.

Tuy nhiên, bây giờ hoạt động của con người dù là thời gian ngắn cũng có thể khiến cực chuyển động.
アメリカのハーバード大学の研究によると、ダムに水をためることで、海の水が減り、地球の重さのバランスが変わります
1835年から2011年までで、地球の極は約113cm動きました
そのうち104cmは20世紀に起こりました
また、地下水を使うことでも、地球の傾きが変わることがわかっています
気候変動で氷が溶けると、さらにこの影響が強くなるかもしれません
この研究から、人間の活動が地球全体に大きな影響を与えていることがわかります
人間が作ったダムと地球の傾きの変化

Con người tạo ra đập thuỷ điện làm trái đất bị nghiêng hơn

Con người tạo ra đập thuỷ điện làm trái đất bị nghiêng hơn
人間は、農業や飲み水、電気を作るために、過去200年で6800以上のダムを作りました

Quá khứ 200 năm con người đã tạo ra hơn 6800 đập thuỷ điện , nhằm múc đích phục vụ cho chế tạo điện , nước nông nghiệp và nước sinh hoạt.

Quá khứ 200 năm con người đã tạo ra hơn 6800 đập thuỷ điện , nhằm múc đích phục vụ cho chế tạo điện , nước nông nghiệp và nước sinh hoạt.
ダムにはたくさんの水がたまっています

Tại các đập thuỷ điện tích chứa một lượng lớn nước.

Tại các đập thuỷ điện tích chứa một lượng lớn nước.
この水の重さが原因で、地球の傾きが少し変わることがわかりました

Như đã biết trái đất bị nghiêng một phần nhỏ so với trước kia , nguyên nhân là do trọng lượng của nước.

Như đã biết trái đất bị nghiêng một phần nhỏ so với trước kia , nguyên nhân là do trọng lượng của nước.
地球には「極運動」という現象があります

Trên trái đất có hiện tượng gọi là cực chuyển động .

Trên trái đất có hiện tượng gọi là cực chuyển động .
これは、地球の自転の軸が少しずつ動くことです

Có nghĩa là , trái đất tự quay quanh trục của chính mình từng chút một .

Có nghĩa là , trái đất tự quay quanh trục của chính mình từng chút một .
たとえば、ハンマー投げの選手が重いハンマーを回すと、体も少し動きます

Ví dụ như , một vận động viên ném búa khi quay một cái bùa nặng , thì chính cơ thể vận động viên đó cũng chuyễn động theo .

Ví dụ như , một vận động viên ném búa khi quay một cái bùa nặng , thì chính cơ thể vận động viên đó cũng chuyễn động theo .
地球でも、重いものの場所が変わると、軸が動くのです

Trái đất của chúng ta cũng thế , khi mà những địa điểm nặng trên trái đất thay đổi , trục trái đất cũng dịch chuyển theo .

Trái đất của chúng ta cũng thế , khi mà những địa điểm nặng trên trái đất thay đổi , trục trái đất cũng dịch chuyển theo .
昔は、太陽や月の力、氷が溶けたり、大陸が動いたりして、地球の極がゆっくり動いていました

Ngày xưa, các cũng cực của trái đất di chuyển từng chút một , từ tác động của lực hút mặt trời và mặt trăng, sự tan băng , sự di chuyển của lục địa .

Ngày xưa, các cũng cực của trái đất di chuyển từng chút một , từ tác động của lực hút mặt trời và mặt trăng, sự tan băng , sự di chuyển của lục địa .
しかし、今は人間の活動でも短い時間で極が動くことがあります

Tuy nhiên , ngày nay do các hoạt động của con người mà trong thơi gian ngắn đã làm các cực của trái đất dịch chuyển .

Tuy nhiên , ngày nay do các hoạt động của con người mà trong thơi gian ngắn đã làm các cực của trái đất dịch chuyển .
アメリカのハーバード大学の研究によると、ダムに水をためることで、海の水が減り、地球の重さのバランスが変わります

Theo một nghiên cứu của đại học Harvest - Mỹ ,do ảnh hưởng của việc tích chứa nước trong các đập thuỷ điện , mà làm cho lượng nước trong các đại dương giảm xuống , điều đó dẫn đến sự mất cân bằng trọng lượng trái đất .

Theo một nghiên cứu của đại học Harvest - Mỹ ,do ảnh hưởng của việc tích chứa nước trong các đập thuỷ điện , mà làm cho lượng nước trong các đại dương giảm xuống , điều đó dẫn đến sự mất cân bằng trọng lượng trái đất .
1835年から2011年までで、地球の極は約113cm動きました

Từ năm 1835 đến năm 2011 , các cực của trái đất đã dịch chuyển 113 cm .

Từ năm 1835 đến năm 2011 , các cực của trái đất đã dịch chuyển 113 cm .
そのうち104cmは20世紀に起こりました

Trong số đó có 104cm xảy ra ở thế kỷ thứ 20.

Trong số đó có 104cm xảy ra ở thế kỷ thứ 20.
また、地下水を使うことでも、地球の傾きが変わることがわかっています

Hơn nữa ,chúng ta cũng biết việc biến đổi của độ nghiêng trái đất cũng do việc sử dụng nguồn nước ngầm .

Hơn nữa ,chúng ta cũng biết việc biến đổi của độ nghiêng trái đất cũng do việc sử dụng nguồn nước ngầm .
気候変動で氷が溶けると、さらにこの影響が強くなるかもしれません

Khi mà việc biến đổi khí hậu dẫn đến tan băng ,có lẽ cảnh tượng này trở lên mạnh mẽ hơn nữa .

Khi mà việc biến đổi khí hậu dẫn đến tan băng ,có lẽ cảnh tượng này trở lên mạnh mẽ hơn nữa .
この研究から、人間の活動が地球全体に大きな影響を与えていることがわかります

Từ trong nghiên cứu này , ta nhận thấy hoạt động của con người làm ảnh hưởng rất hớn đến cảnh quan của toàn thể trái đất.

Từ trong nghiên cứu này , ta nhận thấy hoạt động của con người làm ảnh hưởng rất hớn đến cảnh quan của toàn thể trái đất.