日本の家のお金がとても多いです

Có rất nhiều tiền ở Nhật Bản

Có rất nhiều tiền ở Nhật Bản
日本の 家庭の お金は、2195兆円に なりました

Tiền của hộ gia đình Nhật Bản đã lên tới 2.195 nghìn tỷ yên.

Tiền của hộ gia đình Nhật Bản đã lên tới 2.195 nghìn tỷ yên.
これは 前の 記録と 同じくらい 高いです

Điều này cao như hồ sơ trước đó.

Điều này cao như hồ sơ trước đó.
現金や 銀行の お金が 増えました

Tiền mặt và tiền ngân hàng đã tăng lên

Tiền mặt và tiền ngân hàng đã tăng lên
でも、株の 価値は 下がりました

Nhưng giá trị của cổ phiếu đã giảm

Nhưng giá trị của cổ phiếu đã giảm
家の 借金も 増えて、401兆円に なりました

Nợ nhà cũng đã tăng lên, đạt tới 401 nghìn tỷ yên.

Nợ nhà cũng đã tăng lên, đạt tới 401 nghìn tỷ yên.
日本の家のお金がとても多いです

Tài sản của các hộ gia đình Nhật Bản hiện đang ở mức rất lớn.

Tài sản của các hộ gia đình Nhật Bản hiện đang ở mức rất lớn.
日本の 家庭の お金は、2195兆円に なりました

Tổng tài sản tài chính của các hộ gia đình Nhật Bản đã lên tới 2.195 nghìn tỷ yên

Tổng tài sản tài chính của các hộ gia đình Nhật Bản đã lên tới 2.195 nghìn tỷ yên
これは 前の 記録と 同じくらい 高いです

Mức cao tương đương kỷ lục trước đó.

Mức cao tương đương kỷ lục trước đó.
現金や 銀行の お金が 増えました

Dòng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng tăng mạnh.

Dòng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng tăng mạnh.
でも、株の 価値は 下がりました

Song giá trị cổ phiếu lại sụt giảm.

Song giá trị cổ phiếu lại sụt giảm.
家の 借金も 増えて、401兆円に なりました

Nợ hộ gia đình cũng tăng lên mức 401 nghìn tỷ yên.

Nợ hộ gia đình cũng tăng lên mức 401 nghìn tỷ yên.