中国の
大学に、
たくさんの
寄付がありました。
Đã có rất nhiều khoản quyên góp cho các trường đại học ở Trung Quốc.
寄付をしたのは、
電気自動車の
電池を
作る
会社の
副会長です。
Người đã quyên góp là phó chủ tịch của công ty sản xuất pin xe điện.
副会長は、
大学に10
億元、
日本円で196
億円ぐらいを
寄付しました。
Phó chủ tịch đã quyên góp cho trường đại học 1 tỷ nhân dân tệ, tương đương khoảng 19,6 tỷ yên Nhật.
副会長と
妻は、
この大学を
卒業しています。
Phó chủ tịch và vợ ông ấy đã tốt nghiệp trường đại học này.
大学は
このお金で、
新しい
研究所をつくります。
Trường đại học sẽ xây dựng một viện nghiên cứu mới bằng số tiền này.
世界の
研究者が
集まって、
自然科学などの
研究を
行います。
Các nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới tập trung lại để tiến hành nghiên cứu về khoa học tự nhiên và các lĩnh vực khác.