きのうの
夜、
友だちと すしを つくりました
Tối qua, tôi đã làm sushi với bạn.
とても たのしかったです
そして、「シャリ」と「ネタ」を しりました
Và tôi đã biết về shari và neta.
「シャリ」は すしの ごはんです
ちょっと すっぱくて、
おいしいです
Nó hơi chua một chút, nhưng rất ngon.
「ネタ」は すしの
材料です
Ne-ta là nguyên liệu của sushi.
たとえば、さかなや えびです
Ví dụ, đó là cá hoặc tôm.
わたしは すしが
大好きです!
いちばん 好きな ネタは サーモンです
Tôi rất thích sushi! Loại nhân tôi thích nhất là cá hồi.
サーモンは
とても おいしいです
シャリと サーモンを いっしょに
食べると、
とても 幸せです
Khi ăn cùng nhau cơm sushi và cá hồi, tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
また 友だちと すしを つくりたいです
Tôi cũng muốn làm sushi với bạn bè.
「シャリ」と「ネタ」を
もっと 勉強します
Tôi sẽ học thêm về shari và neta.