Động từ thể て + います (Cấu trúc: Động từ thể て + います) (N5)
今、とうきょうのアパートにひとりですんでいます。
Danh từ は + Tính từ (が) + です/だ (Cấu trúc: Danh từ は Tính từ です/だ) (N5)
へやはひろいですが、駅からとおいからべんりじゃありません。
Tính từ (い/な) + ですが (Cấu trúc: Tính từ + ですが) (N4)
へやはひろいですが、駅からとおいからべんりじゃありません。
Động từ thể たい (Cấu trúc: Động từ gốc + たいです) (N5)
もっと駅にちかいへやにすみたいです。
Danh từ は + Tính từ です (Cấu trúc: Danh từ は Tính từ です) (N5)
駅にちかいへやは高いです。
Động từ thể thường + から (Cấu trúc: Động từ thể thường + から) (N5)
駅からとおいからべんりじゃありません。
Try It Out!
1
ただしいものはどれですか。
1.
わたしのへやは駅からとおいですが、ひろいです。
2.
わたしのへやは駅にちかいですが、少し高いです。
3.
わたしのへやは駅にちかいですが、ひとくありません。
4.
わたしのへやは駅から少しとおいですが、べんりです。
Câu nào đúng?
1. Phòng của tôi xa ga nhưng rộng.
2. Phòng của tôi gần ga nhưng hơi đắt.
3. Phòng của tôi gần ga nhưng không rộng.
4. Phòng của tôi hơi xa ga nhưng tiện lợi.