アメリカのマイアミに
住むガニさんは、たくさんの
金のアクセサリーを
持っています。。
Anh Gani, sống ở Miami, Mỹ, sở hữu rất nhiều trang sức bằng vàng.
その
中には、パキスタンでの
結婚式でもらったものや、
母親からもらった
金のネックレス、
娘の
誕生を
祝ってもらった
金貨など、
大切な
思い
出がたくさんあります。。
Trong số đó có những món quà nhận được trong đám cưới ở Pakistan, dây chuyền vàng do mẹ tặng, đồng tiền vàng được tặng để chúc mừng ngày sinh của con gái, và nhiều kỷ niệm quý giá khác.
最近、
金の
値段がとても
高くなっているので、ガニさんはこれからも
金を
買いたいと
思っています。。
Gần đây, giá vàng tăng rất cao nên anh Gani muốn tiếp tục mua vàng trong tương lai.
南アジアの
国々では、
花嫁が
結婚式で
金のネックレスやイヤリングなどをもらうことが
多いです。。
Ở các quốc gia Nam Á, cô dâu thường nhận được dây chuyền vàng, hoa tai vàng và các trang sức vàng khác trong đám cưới.
金は
家族や
世代を
超えて
受け
継がれる
大切なものです。。
Vàng là vật quý giá được truyền lại qua nhiều thế hệ trong gia đình.
インドやパキスタンなどでは、
金はただの
投資ではなく、
家族の
宝物として
大切にされています。。
Ở Ấn Độ, Pakistan và các nước khác, vàng không chỉ là một khoản đầu tư mà còn được coi là báu vật của gia đình.
2024年、
金の
価格はとても
上がりました。。
Năm 2024, giá vàng đã tăng rất mạnh.
インドでは、
結婚式のために
多くの
金のアクセサリーが
買われています。。
Ở Ấn Độ, nhiều trang sức vàng được mua để chuẩn bị cho đám cưới.
インドの
人々は
金をぜいたく
品だと
思っていません。。
Người Ấn Độ không coi vàng là hàng xa xỉ.
金は
家族の
財産であり、
特に
女性にとって
大切なものです。。
Vàng là tài sản của gia đình, đặc biệt quan trọng đối với phụ nữ.
銀行口座を
持っていない
人も
多いので、
金はお
金の
代わりにもなります。。
Nhiều người không có tài khoản ngân hàng, nên vàng cũng được sử dụng như tiền.
最近は、
若い
人たちも
毎日使えるデザインの
金のアクセサリーを
好むようになっています。。
Gần đây, giới trẻ cũng thích những thiết kế trang sức vàng có thể sử dụng hàng ngày.
南アジアの
人々は、
金の
値段が
高くても、すぐに
売ることはあまりありません。。
Người dân Nam Á, dù giá vàng cao, cũng ít khi bán vàng ngay lập tức.
金は
今も
昔も、
南アジアの
女性たちにとって
大切な
財産です。。
Vàng, từ xưa đến nay, vẫn là tài sản quý giá đối với phụ nữ Nam Á.