イスラエル
軍は21
日、パレスチナ
暫定自治区ジェニンで
視察に
訪れていた
各国の
外交団に
警告射撃を
行ったと
発表しました。
Vào ngày 21, quân đội Israel thông báo đã nổ súng cảnh cáo vào các phái đoàn ngoại giao nước ngoài đến thăm thị sát tại Jenin, khu vực tự trị tạm thời của Palestine.
けが人はいませんでしたが、パレスチナのメディアは、この外交団には日本の外交官も含まれていたと伝えています。
Không có ai bị thương, nhưng truyền thông Palestine đưa tin rằng trong phái đoàn ngoại giao này cũng có các nhà ngoại giao Nhật Bản.
イスラエル軍は21日、ヨルダン川西岸のパレスチナ暫定自治区ジェニンを視察に訪れていた各国の外交団が立ち入りが許可されていない地域に入ったため警告射撃を行ったと発表しました。
Quân đội Israel ngày 21 thông báo đã nổ súng cảnh cáo sau khi các phái đoàn ngoại giao từ nhiều quốc gia đến thăm thành phố Jenin, thuộc khu vực tự trị tạm thời của Palestine ở Bờ Tây sông Jordan, đi vào khu vực không được phép tiếp cận.
けが人はいなかったということですが、パレスチナのメディアはこの外交団には日本のほか、EUやフランスなどの外交官が含まれていたと伝えています。
Không có ai bị thương, tuy nhiên các phương tiện truyền thông Palestine đưa tin rằng trong phái đoàn ngoại giao này ngoài Nhật Bản còn có các nhà ngoại giao của EU và Pháp.
ジェニンでは、イスラエル軍による武装勢力の掃討作戦の影響で多くの住民が避難を余儀なくされています。
Nhiều người dân ở Jenin buộc phải sơ tán do chiến dịch truy quét các lực lượng vũ trang của quân đội Israel.
外交団が警告射撃を受けたことについて、EU=ヨーロッパ連合のカラス上級代表は21日、記者会見で「イスラエルに対して、この事件について調査し、責任を追及するよう求める。
Về việc đoàn ngoại giao bị bắn cảnh cáo, Đại diện cấp cao của EU Liên minh Châu Âu, ông Karas, đã phát biểu trong cuộc họp báo ngày 21 rằng: Chúng tôi yêu cầu Israel điều tra về vụ việc này và truy cứu trách nhiệm.
外交官の
生命を
脅かすことは
受け入れられない」と
述べ、イスラエルを
強く
非難しました。
Ông tuyên bố: Việc đe dọa tính mạng của các nhà ngoại giao là điều không thể chấp nhận được, đồng thời lên án mạnh mẽ Israel.
また、フランスのバロ外相は自身のSNSに「決して受け入れられない」と投稿し、フランスに駐在するイスラエル大使を召喚して説明を求める予定だと明らかにしました。
Ngoài ra, Ngoại trưởng Pháp Barrot đã đăng trên mạng xã hội cá nhân rằng hoàn toàn không thể chấp nhận được và cho biết sẽ triệu tập Đại sứ Israel tại Pháp để yêu cầu giải thích.
さらに、イタリアやスペインも、それぞれの国に駐在するイスラエル大使に対して説明を求めたということです。
Hơn nữa, Ý và Tây Ban Nha cũng đã yêu cầu đại sứ Israel tại các nước của họ giải thích về vấn đề này.
このほかの国からも非難の声が上がっていて、イスラエルは対応を迫られそうです。
Ngoài ra, cũng có những tiếng nói chỉ trích từ các quốc gia khác, vì vậy Israel có thể sẽ phải đưa ra phản ứng.
外務省幹部「イスラエル政府に抗議とともに再発防止申し入れた」
日本の外務省幹部は、NHKの取材に対し「日本人を含め、負傷者はいないと承知している。
Các quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Nhật Bản: “Chúng tôi đã phản đối và yêu cầu phía chính phủ Israel ngăn chặn tái diễn sự việc”. Theo trả lời phỏng vấn của NHK từ các quan chức cấp cao Bộ Ngoại giao Nhật Bản, “Chúng tôi được biết không có người bị thương, bao gồm cả người Nhật”.
事案の
発生は
遺憾であり、
日本政府としてイスラエル
政府に
抗議するとともに、
説明と
再発防止を
申し入れた」と
述べました。
Việc xảy ra sự việc này là điều đáng tiếc, và Chính phủ Nhật Bản đã phản đối Chính phủ Israel, đồng thời yêu cầu giải thích cũng như đề nghị thực hiện các biện pháp ngăn ngừa tái diễn.
岩屋外相「誠に遺憾 あってはならないこと」
岩屋外務大臣は、参議院外交防衛委員会で「わが国を含め負傷者はいないと承知しており、現地に行って詳細な事実関係を確認中だ。
Ngoại trưởng Iwaya phát biểu: Thật sự rất đáng tiếc, đây là điều không được phép xảy ra. Tại Ủy ban Đối ngoại và Quốc phòng Thượng viện, Bộ trưởng Ngoại giao Iwaya cho biết: Theo tôi được biết, không có ai bị thương, kể cả công dân nước ta, và hiện chúng tôi đang xác minh chi tiết sự việc tại hiện trường.
このような
事案の
発生は
誠に遺憾で、あってはならないことだ」と
述べました。
Ông nói: Tôi thực sự lấy làm tiếc về việc xảy ra sự việc như thế này, và đây là điều không được phép xảy ra.
そのうえで、イスラエル政府やイスラエル軍に対し、外交ルートを通じて厳重に抗議するとともに、説明と再発防止を申し入れたことを明らかにしました。
Trên cơ sở đó, chính phủ Nhật Bản đã bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ đối với chính phủ và quân đội Israel thông qua các kênh ngoại giao, đồng thời yêu cầu giải thích và đề nghị thực hiện các biện pháp ngăn ngừa tái diễn.
また、岩屋大臣は、イスラエル側から「申し入れについて、十分認識しており、遺憾に思う。
Ngoài ra, Bộ trưởng Iwaya cũng cho biết phía Israel đã nhận thức đầy đủ về đề nghị này và lấy làm tiếc.
日本の
外交官を
含め、
誰も
負傷しなかったことに
安どしている。
Tôi cảm thấy yên tâm vì không ai, kể cả các nhà ngoại giao Nhật Bản, bị thương.
パレスチナ
側から
事前の
情報共有がなく、
調整がなされなかった
経緯があり、
現在、
事実関係を
調査中だ。
Phía Palestine đã không chia sẻ thông tin trước và không có sự điều chỉnh, hiện tại chúng tôi đang điều tra sự việc này.
調査結果をしかるべく
共有する」という
説明があったことも
報告しました。
Tôi cũng đã báo cáo rằng đã có lời giải thích về việc chia sẻ kết quả điều tra một cách thích hợp.